|
Ông Trần Công Hoan (vượt biển sang Mỹ)
|
|
Ông Trần Ngưỡng Năm sinh: 1930 Quê quán: huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Dân tộc: kinh Chức vụ: Trung tá, Phó chính chỉ huy quân sự tỉnh Phú Khánh (từ trần năm 2000) |
|
Ông Trần Suyền Năm sinh: 1922 Quê quán: Hòa Thắng, thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Dân tộc: Kinh Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMT tỉnh Phú Khánh, Ủy viên UB đối ngoại của QH (từ trần 1998) |
|
Ông Mai Xuân Cống Năm sinh: 1922 Quê quán: Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Dân tộc: Kinh Chức vụ: Bí thư thị ủy, Chủ tịch UBND thị xã Nha Trang (từ trần 1995) |
|
Ông Mai Dương Năm sinh: 1917 Quê quán: Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Dân tộc: Kinh Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Khánh, Ủy viên Ủy ban Kế hoạch và ngân sách của Quốc Hội. |
|
Bà Lê Thị Độ Năm sinh: 1947 Quê quán: tỉnh Phú Khánh Dân tộc: Kinh Chức vụ: Ủy viên BTV Đoàn TNLĐ Phú Khánh, Phó Bí Thư huyện đoàn Nha Trang |
|
Ông Nguyễn Xuân Hữu (Nguyễn Hữu Trinh) Năm sinh: 1923 Quê quán: huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, TP Đà Nẵng. Dân tộc: Kinh Chức vụ: Bí thư Tỉnh ủy Phú Khánh (từ trần 1989) |
|
Ông Nguyễn Hữu Mai Năm sinh: 1915 Quê quán: tỉnh Quảng Trị Dân tộc: kinh Chức vụ: Ủy viên dự khuyết BCH TW Đảng lao động Việt Nam, bộ trưởng Phó chủ nhiệm Ủy Ban kế hoạch nhà nước Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
|
Ông Nguyễn Bá Phát Năm sinh: 1921 Quê quán: xã Hòa Liên, huyện Hòa Quang, tỉnh Quảng Nam, TP Đà Nẵng Dân tộc: Kinh Chức vụ: Thiếu tướng, Ủy viên hội đồng khoa học quân sự bộ quốc phòng, Tư lệnh trưởng bộ tư lệnh Hải Quân. |
|
Ông Đào Thiện Thi Năm sinh: 1922 Quê quán: Huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Dân tộc: Kinh Chức vụ: Bộ Trưởng Bộ Tài chính. |
|
Bà Bùi Thị Thanh Vân Năm sinh: 1929 Quê quán: tỉnh Phú Yên Dân tộc: Kinh Chức vụ: tỉnh Ủy viên, Bộ trưởng bộ liên hiệp phụ nữ Việt Nam tỉnh Phú Khánh, Ủy viên Ủy ban dự thảo hiến pháp |